Bismuth subcitrate potassium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một hợp chất bismuth được sử dụng cho loét dạ dày và bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GORD).
Dược động học:
Chất keo bismuth subcitrate rất hiệu quả trong điều trị rối loạn tiêu hóa và dường như hoạt động thông qua một số cơ chế. Nó có ít tác dụng trung hòa axit và không ảnh hưởng đến bài tiết axit. Không rõ liệu nó có ảnh hưởng đến bài tiết pepsin hay không, nhưng nó có tác dụng ức chế hoạt động của peptic. Nó gây ra sự gia tăng bài tiết glycoprotein chất nhầy và cũng có thể liên kết với lớp chất nhầy dạ dày để hoạt động như một hàng rào khuếch tán đến HCl. Nó tăng tốc quá trình lành vết loét và gây ra sự tích tụ của yếu tố tăng trưởng biểu bì xung quanh vết loét. Ngoài ra, nó có tác dụng bảo vệ tế bào và làm tăng tiết chất nhầy của tuyến tiền liệt và bicarbonate. Nó có tác dụng diệt khuẩn chống lại Helicobacter pylori (có liên quan đến viêm dạ dày và loét dạ dày). Nó cũng ngăn ngừa sự bám dính của H. pylori với các tế bào biểu mô và có thể ức chế các enzyme do H. pylori tiết ra, như protease, lipase, glycosidase và phospholipase.
Dược lực học:
Bismuth subcitrate rất hiệu quả trong điều trị rối loạn dạ dày và xuất hiện thông qua một số cơ chế. Nó có ít tác dụng trung hòa axit và không ảnh hưởng đến bài tiết axit.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapoxetine
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapoxetine - 30 mg, 60mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotaxime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn pha tiêm cefotaxim dạng muối natri tương đương với 0.5 g, 1 g, 2 g, 10 g, 20 g cefotaxim cho mỗi lọ, kèm ống dung môi để pha thuốc.
- Lọ thuốc nước (đông lạnh) truyền tĩnh mạch loại 1 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 3.4% tương ứng với 20 mg cefotaxim/ml và loại 2 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 1.4% tương ứng với 40 mg cefotaxim/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyproterone acetate
Loại thuốc
Thuốc hormon kháng androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg
Viên nén bao đường dạng hỗn hợp: 2 mg/ 0,035 mg
Viên nén bao phim dạng hỗn hợp: 2 mg/ 2 mg
Sản phẩm liên quan










